Thực đơn
Lưỡng_tính_(hóa_học) Oxit lưỡng tính và hidroxit [4]Kẽm oxit (ZnO) phản ứng với cả axit và bazơ:
Phản ứng này có thể được sử dụng để tách các cation khác nhau, chẳng hạn như kẽm (II) hòa tan trong bazơ từ mangan (II) không hòa tan trong bazơ.
Chì oxit (PbO):
Nhôm oxit (Al2O3)
Thiếc(II) oxit (SnO)
Một số nguyên tố khác cũng tạo thành oxit lưỡng tính là gallium, indium, scandium, titan, zirconium, vanadi, crom, sắt, coban, đồng, bạc, vàng, gecmani, antimon, bismuth, và telua.
Nhôm hydroxit cũng là chất lưỡng tính:
Thực đơn
Lưỡng_tính_(hóa_học) Oxit lưỡng tính và hidroxit [4]Liên quan
Lưỡng Hà Lưỡng tính (hóa học) Lưỡng Quảng Lưỡng quốc Trạng nguyên Lưỡng tính sóng–hạt Lưỡng tiêm Lưỡng tính Lưỡng điểm hạc Lưỡng đầu thọ địch Lưỡng chiếtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lưỡng_tính_(hóa_học) http://webarchive.loc.gov/all/20020808162614/http:... http://goldbook.iupac.org/A00306.html